Danh sách ngành nghề đào tạo đại học, cao đẳng

1. Nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Khoa học giáo dục 71401
1 Giáo dục học 7140101
2 Quản lý giáo dục 7140114
3 Kinh tế Giáo dục 7140199
II Nhóm Đào tạo giáo viên sư phạm 71402
4 Giáo dục mầm non 7140201
5 Giáo dục tiểu học 7140202
6 Giáo dục đặc biệt 7140203
7 Giáo dục công dân 7140204
8 Giáo dục chính trị 7140205
9 Giáo dục thể chất 7140206
10 Huấn luyện thể thao 7140207
11 Giáo dục quốc phòng an ninh 7140208
12 Sư phạm toán học 7140209
13 Sư phạm tin học 7140210
14 Sư phạm vật lý 7140211
15 Sư phạm Hoá học 7140212
16 Sư phạm sinh học 7140213
17 Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp 7140214
18 Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp 7140215
19 Sư phạm ngữ văn 7140217
20 Sư phạm lịch sử 7140218
21 Sư phạm địa lý 7140219
22 Sư phạm âm nhạc 7140221
23 Sư phạm Mỹ thuật 7140222
24 Sư phạm Tiếng Bana 7140223
25 Sư phạm Tiếng Êđê 7140224
26 Sư phạm Tiếng Jrai 7140225
27 Sư phạm Tiếng Khmer 7140226
28 Sư phạm Tiếng H’mong 7140227
29 Sư phạm Tiếng Chăm 7140228
30 Sư phạm Tiếng M’nông 7140229
31 Sư phạm Tiếng Xê đăng 7140230
32 Sư phạm Tiếng Anh 7140231
33 Sư phạm Tiếng Nga 7140232
34 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233
35 Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

7140234
36 Sư phạm Tiếng Đức 7140235
37 Sư phạm Tiếng Nhật 7140236
38 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc 7140237
39 Sư phạm Nghệ thuật 7140245
40 Sư phạm công nghệ 7140246
41 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247
42 Giáo dục Pháp luật 7140248
43 Sư phạm lịch sử – địa lý 7140249
44 Sư phạm Tin học – Công nghệ 7140250

2. Nhóm ngành năng khiếu, nghệ thuật

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Năng khiếu Mỹ thuật 72101
1 Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật 7210101
2 Hội hoạ 7210103
3 Đồ hoạ 7210104
4 Điêu khắc 7210105
5 Gốm 7210107
6 Mỹ thuật đô thị 7210110
II Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Trình diễn 72102
7 Âm nhạc học 7210201
8 Sáng tác âm nhạc 7210203
9 Chỉ huy Âm nhạc 7210204
10 Thanh nhạc 7210205
11 Biểu diễn nhạc cụ phương tây 7210207
12 Piano 7210208
13 Nhạc Jazz 7210209
14 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210
15 Lý luận, Lịch sử và Phê bình sân khấu 7210221
16 Biên kịch sân khấu 7210225
17 Diễn viên sân khấu kịch hát 7210226
18 Đạo diễn sân khấu 7210227
19 Lý luận, Lịch sử và Phê bình điện ảnh, truyền hình 7210231
20 Biên kịch điện ảnh, truyền hình 7210233
21 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234
22 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235
23 Quay phim 7210236
24 Lý luận, Lịch sử và Phê bình múa 7210241
25 Diễn viên múa 7210242
26 Biên đạo múa 7210243
27 Huấn luyện múa 7210244
III Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Nghe nhìn 72103
28 Nhiếp ảnh 7210301
29 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302
30 Thiết kế âm thanh, ánh sáng 7210303
IV Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Mỹ thuật ứng dụng 72104
31 Thiết kế công nghiệp 7210402
32 Thiết kế đồ hoạ 7210403
33 Thiết kế thời trang 7210404
34 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh 7210406
35 Nghệ thuật số (Digital Art) 7210408

3. Nhóm ngành khoa học Nhân văn

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Việt Nam 72201
1 Tiếng việt va văn hoá Việt Nam 7220101
2 Hán Nôm 7220104
3 Ngôn ngữ Jrai 7220105
4 Ngôn ngữ Khmer 7220106
5 Ngôn ngữ H’mông 7220107
6 Ngông ngữ Chăm 7220108
7 Sáng tác Văn học 7220110
8 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112
II Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa nước ngoài 72202
9 Ngôn ngữ Anh 7220201
10 Ngôn ngữ Nga 7220202
11 Ngôn ngữ Pháp 7220203
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
13 ngôn ngữ Đức 7220205
14 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206
15 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207
16 Ngôn ngữ Italia 7220208
17 Ngôn ngữ Nhật 7220209
18 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
19 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
20 Ngôn ngữ Thái Lan 7220212
III Ngành khác 72290
21 Triết học 7229001
22 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008
23 Tôn giáo học 7229009
24 Lịch sử 7229010
25 Ngôn ngữ học 7229020
26 Văn học 7229030
27 Văn hoá học 7229040
28 Quản lý văn hoá 7229042
29 Gia đình học 7229045

4. Nhóm ngành khoa học xã hội và hành vi

T Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Kinh tế học 73101
1 Kinh tế 7310101
2 Kinh tế chính trị 7310102
3 Kinh tế đầu tư 7310104
4 Kinh tế phát triển 7310105
5 Kinh tế Quốc tế 7310106
6 Thống kê kinh tế 7310107
7 Toán kinh tế 7310108
8 Kinh tế số 7310109
9 Quản lý kinh tế 7310110
10 Nghiên cứu phát triển 7310111
II Nhóm Khoa học chính trị 73102
11 Chính trị học 7310201
12 Xây dựng đảng và chính quyề nhà nước 7310202
13 Chính trị Công an nhân dân 7310203
14 Quản lý nhà nước 7310205
15 Quan hệ quốc tế 7310206
III Nhóm Xã hội học và nhân văn 73103
16 Xã hội học 7310301
17 Nhân học 7310302
18 Giới và Phát triển 7310399
IV Nhóm Tâm lý học 73104
19 Tâm lý học 7310401
20 Tâm lý học giáo dục 7310403
V Nhóm Địa lý học 73105
21 Địa lý học 7310501
VI Nhóm Khu vực học 73106
22 Quốc tế học 7310601
23 Châu Á học 7310602
24 Thái Bình Dương học 7310607
25 Đông phương học 7310608
26 Trung Quốc học 7310612
27 Nhật Bản học 7310613
28 Hàn Quốc học 7310614
29 Đông Nam Á học 7310620
30 Việt Nam học 7310630
31 Hoa Kỳ học 7310640

5. Nhóm ngành báo chí, thông tin, truyền thông

T Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Báo chí và truyền thông 73201
1 Báo chí 7320101
2 Truyền thông đa phương tiện 7320104
3 Truyền thông đại chúng 7320105
4 Công nghệ truyền thông 7320106
5 Truyền thông quốc tế 7320107
6 Quan hệ công chúng 7320108
7 Truyền thông doanh nghiệp 7320109
8 Quảng cáo 7320110
II Nhóm Thông tin, thư viện 73202
9 Thông tin – Thư viện 7320201
10 Khoa học thư viện 7320202
11 Quản lý thông tin 7320205
III Nhóm Văn thư, lưu trữ, bảo tàng 73203
12 Lưu trữ học 7320303
13 Bảo tàng học 7320305
IV Nhóm Xuất bản, phát hành 73203
14 Xuất bản 7320401
15 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402

6. Nhóm ngành kinh doanh và quản lý

T Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Kinh doanh 73401
1 Quản trị kinh doanh 7340101
2 Quản trị – Luật 7340102
3 Digital Marketing 7340114
4 Marketing 7340115
5 Bất động sản 7340116
6 Kinh doanh quốc tế 7340120
7 Kinh doanh thương mại 7340121
8 Thương mại điện tử 7340122
9 Kinh doanh thời trang và dệt may 7340123
10 Quản trị và kinh doanh quốc tế 7340124
II Nhóm Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm 73402
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201
12 Bảo hiểm – Tài chính 7340202
13 Bảo hiểm 7340204
14 Tài chính quốc tế 7340206
15 Công nghệ tài chính 7340208
III Nhóm Kế toán, kiểm toán 73403
16 Kế toán 7340301
17 Kiểm toán 7340302
IV Nhóm Quản trị, Quản lý 73404
18 Khoa học quản lý 7340401
19 Quản lý công 7340403
20 Quản trị nhân lực 7340404
21 Hệ thống thông tin quản lý 7340405
22 Quản trị văn phòng 7340406
23 Quan hệ lao động 7340408
24 Quản lý dự án 7340409
25 Quản trị công nghệ truyền thông 7340410
26 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 7340411
27 Quản trị sự kiện 7340412
28 Kinh doanh số 7340415
29 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420
V Ngành khác 73490
30 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7349004

7. Nhóm ngành pháp luật

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Luật 73801
1 Luật 7380101
2 Luật hiến pháp và luật hành chính 7380102
3 Luật tố tụng và tố tụng dân sự 7380103
4 Luật hình sự và tố tụng hình sự 7380104
5 Luật kinh tế 7380107
6 Luật quốc tế 7380108
7 Luật thương mại quốc tế 7380109
8 Luật kinh doanh 7380110

8. Nhóm ngành khoa học sự sống

Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Sinh học 74201
1 Sinh học 7420101
II Nhóm Sinh học ứng dụng 74202
2 Công nghệ Sinh học 7420201
3 Kỹ thuật Sinh học 7420202
4 Sinh học ứng dụng 7420203
5 Khoa học Y sinh 7420204
6 Công nghệ Sinh học Y dược 7420205
7 Công nghệ thẩm mỹ 7420207
III Nhóm Khoa học sự sống 74290
8 Quản trị Công nghệ Sinh học 7429001

9. Nhóm ngành khoa học tự nhiên

T Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Khoa học vật chất 74401
1 Thiên văn học 7440101
2 Vật lý học 7440102
3 Vật lý nguyên tử hạt nhân 7440106
4 Cơ học 7440110
5 Hóa học 7440112
6 Khoa học vật liệu 7440122
II Nhóm Khoa học trái đất 74402
7 Địa chất học 7440201
8 Bản đồ học 7440212
9 Địa lý tự nhiên 7440217
10 Khí tượng và Khí hậu học 7440221
11 Thủy văn học 7440224
12 Hải dương học 7440228
13 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298
III Nhóm Khoa học môi trường 74403
14 Khoa học môi trường 7440301

10. Nhóm ngành toán và thống kê

Nhóm ngành Toán và Thống kê bao gồm các ngành học liên quan đến lý thuyết và ứng dụng của toán học và thống kê.

Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực tính toán, mô hình hóa và phân tích dữ liệu.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Toán học 74601
1 Toán học 7460101
2 Khoa học tính toán 7460107
3 Toán ứng dụng 7460112
4 Toán cơ 7460115
5 Toán Tin 7460117
II Nhóm Thống kê 74602
6 Thống kê 7460201

11. Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông

T Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Máy tính 74801
1 Khoa học máy tính 7480101
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102
3 Kỹ thuật phần mềm 7480103
4 Hệ thống thông tin 7480104
5 Máy tính và Khoa học thông tin 7480105
6 Kỹ thuật máy tính 7480106
7 Trí tuệ nhân tạo 7480107
8 Công nghệ Kỹ thuật máy tính 7480108
9 Khoa học dữ liệu 7480109
10 Tin học và Kỹ thuật máy tính 7480111
11 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480112
II Nhóm Công nghệ thông tin 74802
12 Công nghệ thông tin 7480201
13 An toàn thông tin 7480202
14 Công nghệ đa phương tiện 7480203
15 Khoa học và Kỹ thuật máy tính 7480204
16 Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù 7480205
17 Địa tin học 7480206
III Ngành khác 74890
18 Công nghệ đổi mới sáng tạo 7489001

12. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật bao gồm các ngành học liên quan đến việc áp dụng kiến thức kỹ thuật và kỹ năng thực hành để thiết kế, xây dựng, vận hành và bảo trì các hệ thống công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Công nghệ kiến trúc và Công trình xây dựng 75101
1 Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc 7510101
2 Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng 7510102
3 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103
4 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông 7510104
5 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105
6 Hệ thống Kỹ thuật Công trình xây dựng 7510106
7 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 7510118
II Nhóm Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 75102
8 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201
9 Công nghệ Chế tạo máy 7510202
10 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 7510203
11 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 7510205
12 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt 7510206
13 Công nghệ Kỹ thuật Tàu thủy 7510207
14 Năng lượng tái tạo 7510208
15 Robot và Trí tuệ nhân tạo 7510209
16 Điện lạnh và Điều hòa không khí 7510210
17 Bảo dưỡng Công nghiệp 7510211
18 Công nghệ Ô tô 7510212
III Nhóm Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử, viễn thông 75103
19 Điện tử – Tin học công nghiệp 7510300
20 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301
21 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông 7510302
22 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7510303
23 IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304
IV Nhóm Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường 75104
24 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 7510401
25 Công nghệ Vật liệu 7510402
26 Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng 7510403
27 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 7510406
28 Công nghệ Kỹ thuật Hạt nhân 7510407
V Nhóm Quản lý công nghiệp 75106
29 Quản lý Công nghiệp 7510601
30 Quản lý Năng lượng 7510602
31 Kinh tế Công nghiệp 7510604
32 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
33 Quản trị Môi trường doanh nghiệp 7510606
VI Nhóm Công nghệ dầu khí và khai thác 75107
34 Công nghệ Dầu khí và Khai thác dầu 7510701
VII Nhóm Công nghệ kỹ thuật in 75108
35 Công nghệ Kỹ thuật in 7510801
VIII Ngành khác 75190
36 Công nghệ Kỹ thuật khuôn mẫu 7519002
37 Thiết kế cơ khí và Kiểu dáng công nghiệp 7519004
38 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử ô tô 7519005
39 Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng tái tạo 7519007

13. Nhóm ngành Kỹ thuật

Nhóm ngành Kỹ thuật bao gồm các ngành học tập trung vào việc áp dụng kiến thức và kỹ năng kỹ thuật để giải quyết các vấn đề trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, công trình, công nghệ và hệ thống.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật 75201
1 Cơ kỹ thuật 7520101
2 Kỹ thuật Cơ khí 7520103
3 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
4 Kỹ thuật Nhiệt 7520115
5 Kỹ thuật Cơ khí động lực 7520116
6 Kỹ thuật Công nghiệp 7520117
7 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 7520118
8 Cơ điện tử 7520119
9 Kỹ thuật Hàng không 7520120
10 Kỹ thuật Không gian 7520121
11 Kỹ thuật tàu thủy 7520122
12 Kỹ thuật Ô tô 7520130
13 Kỹ thuật In 7520137
14 Công nghệ Ô tô điện 7520141
II Nhóm Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 75202
15 Kỹ thuật Điện 7520201
16 Kỹ thuật Ra đa – dẫn đường 7520204
17 Kỹ thuật Thủy âm 7520205
18 Kỹ thuật Biển 7520206
19 Kỹ thuật Điện tử, viễn thông 7520207
20 Công nghệ Internet và vạn vật 7520208
21 Kỹ thuật Y sinh 7520212
22 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216
23 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 7520218
24 Hệ thống giao thông thông minh 7520219
III Nhóm Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường 75203
25 Kỹ thuật Hóa học 7520301
26 Kỹ thuật Vật liệu 7520309
27 Kỹ thuật Vật liệu kim loại 7520310
28 Kỹ thuật Dệt 7520312
29 Kỹ thuật Môi trường 7520320
IV Nhóm Vật lý kỹ thuật 75204
30 Vật lý Kỹ thuật 7520401
31 Kỹ thuật Hạt nhân 7520402
32 Vật lý Y khoa 7520403
V Nhóm Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa 75205
33 Kỹ thuật Địa chất 7520501
34 Kỹ thuật Địa vật lý 7520502
35 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7520503
VI Nhóm Kỹ thuật mỏ 75206
36 Kỹ thuật Mỏ 7520601
37 Kỹ thuật Thăm dò và Khảo sát 7520602
38 Kỹ thuật Dầu khí 7520604
39 Kỹ thuật Khí thiên nhiên 7520605
40 Công nghệ số trong thăm dò và Khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606
41 Kỹ thuật Tuyển khoáng 7520607

14. Nhóm ngành sản xuất, chế biến

Nhóm ngành sản xuất, chế biến bao gồm các ngành học liên quan đến quá trình chế biến, sản xuất và quản lý trong lĩnh vực công nghiệp và sản xuất hàng hóa.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quy trình sản xuất, quản lý sản xuất, chế biến vật liệu và quản lý chất lượng.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Chế biến lương thực, thực phẩm, đồ uống 75401
1 Công nghệ Thực phẩm 7540101
2 Kỹ thuật Thực phẩm 7540102
3 Công nghệ hóa thực phẩm 7540103
4 Công nghệ sau thu hoạch 7540104
5 Công nghệ Chế biến thủy sản 7540105
6 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106
7 Công nghệ và Kinh doanh thực phẩm 7540108
II Nhóm Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da 75402
8 Công nghệ Sợi, dệt 7540202
9 Công nghệ Vật liệu dệt, may 7540203
10 Công nghệ Dệt, may 7540204
11 Công nghệ May 7540205
12 Công nghệ Da giày 7540206
III Ngành khác 75490
13 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001

15. Nhóm ngành kiến trúc và xây dựng

Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng bao gồm các ngành học liên quan đến thiết kế, xây dựng, quản lý và bảo tồn các công trình kiến trúc và hạ tầng.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quá trình thiết kế, xây dựng và quản lý các công trình kiến trúc.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Kiến trúc và quy hoạch 75801
1 Kiến trúc 7580101
2 Kiến trúc Cảnh quan 7580102
3 Kiến trúc Nội thất 7580103
4 Kiến trúc Đô thị 7580104
5 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105
6 Quản lý Đô thị và Công trình 7580106
7 Thiết kế Nội thất 7580108
8 Bảo tồn Di sản Kiến trúc – Đô thị 7580111
9 Đô thị học 7580112
II Nhóm Xây dựng 75802
10 Kỹ thuật Xây dựng 7580201
11 Kỹ thuật Xây dựng công trình thủy 7580202
12 Kỹ thuật Xây dựng công trình biển 7580203
13 Kỹ thuật Công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 7580204
14 Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông 7580205
15 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 7580210
16 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211
17 Kỹ thuật Tài nguyên nước 7580212
18 Kỹ thuật Cấp thoát nước 7580213
III Nhóm Quản lý xây dựng 75803
19 Kinh tế Xây dựng 7580301
20 Quản lý Xây dựng 7580302

16. Nhóm ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản

Nhóm ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản bao gồm các ngành học liên quan đến sản xuất, quản lý và phát triển các nguồn tài nguyên trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quá trình sản xuất, quản lý và bảo vệ các nguồn tài nguyên sinh vật và môi trường.

Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Nông nghiệp 76201
1 Nông nghiệp 7620101
2 Khuyến nông 7620102
3 Khoa học đất 7620103
4 Chăn nuôi 7620105
5 Chăn nuôi – Thú y 7620106
6 Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng 7620108
7 Nông học 7620109
8 Khoa học cây trồng 7620110
9 Bảo vệ thực vật 7620112
10 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113
11 Kinh doanh nông nghiệp 7620114
12 Kinh tế nông nghiệp 7620115
13 Phát triển nông thôn 7620116
14 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118
15 Kinh doanh và Khởi nghiệp nông thôn 7620119
16 Nông nghiệp thông minh và bền vững 7620122
II Nhóm Lâm nghiệp 76202
17 Lâm học 7620201
18 Lâm nghiệp đô thị 7620202
19 Lâm sinh 7620205
20 Quản lý Tài nguyên rừng 7620211
III Nhóm Thủy sản 76203
21 Nuôi trồng thủy sản 7620301
22 Bệnh học thủy sản 7620302
23 Khoa học thủy sản 7620303
24 Khai thác thủy sản 7620304
25 Quản lý thủy sản 7620305

17. Nhóm ngành Thú y

Nhóm ngành Thú y bao gồm các ngành học liên quan đến chăm sóc, điều trị và bảo vệ sức khỏe của động vật, đặc biệt là động vật trong lĩnh vực nông nghiệp.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức, kỹ năng liên quan đến y học thú y và quản lý sức khỏe động vật.

Hiện nay nhóm ngành Thú y chỉ có một ngành học duy nhất:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Thú y 76401
1 Thú y 7640101

18. Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe bao gồm các ngành học liên quan đến chăm sóc, điều trị và quản lý sức khỏe con người.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến nghiên cứu, chẩn đoán, điều trị và quản lý sức khỏe con người.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Y học 77201
1 Y khoa 7720101
2 Y học dự phòng 7720110
3 Y học cổ truyền 7720115
II Nhóm Dược học 77202
4 Dược học 7720201
5 Hóa dược 7720203
III Nhóm Điều dưỡng, hộ sinh 77203
6 Điều dưỡng 7720301
7 Hộ sinh 7720302
8 Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả 7720399
IV Nhóm Dinh dưỡng 77204
9 Dinh dưỡng 7720401
10 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497
V Nhóm Răng Hàm Mặt 77205
11 Răng – Hàm – Mặt 7720501
12 Kỹ thuật phục hình răng 7720502
13 Phục hồi chức năng 7720503
14 Điều dưỡng gây mê hồi sức 7720505
VI Nhóm Kỹ thuật Y học 77206
15 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601
16 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 7720602
17 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 7720603
18 Khúc xạ nhãn khoa 7720604
VII Nhóm Y tế công cộng 77207
19 Y tế công cộng 7720701
VIII Nhóm Quản lý y tế 77208
20 Tổ chức và Quản lý y tế 7720801
21 Quản lý bệnh viện 7720802
IX Ngành khác 77290
22 Y sinh học Thể dục thể thao 7729001

19. Nhóm ngành dịch vụ xã hội

Nhóm ngành Dịch vụ xã hội bao gồm các ngành học liên quan đến cung cấp và quản lý các dịch vụ hỗ trợ xã hội cho các cá nhân, gia đình và cộng đồng.

Đây là những ngành đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến công tác xã hội, tư vấn, giáo dục và quản lý dịch vụ xã hội.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Công tác xã hội 77601
1 Công tác xã hội 7760101
2 Công tác thanh thiếu niên 7760102
3 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 7760103
4 Dân số và Phát triển 7760104

20. Nhóm ngành du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân bao gồm các ngành học liên quan đến quản lý, phát triển và cung cấp các dịch vụ liên quan đến du lịch, khách sạn, thể thao và các dịch vụ cá nhân khác.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quản lý, truyền thông, sáng tạo và tạo trải nghiệm cho khách hàng.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Du lịch 78101
1 Du lịch 7810101
2 Du lịch Điện tử 7810102
3 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành 7810103
4 Du lịch Địa chất 7810105
5 Văn hóa Du lịch 7810106
II Nhóm Khách sạn, nhà hàng 78102
6 Quản trị Khách sạn 7810201
7 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 7810202
8 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng 7810203
III Nhóm Thể dục thể thao 78103
9 Quản lý thể dục thể thao 7810301
10 Golf 7810302
IV Nhóm Kinh tế gia đình 78105
11 Kinh tế gia đình 7810501
V Ngành khác 78190
12 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực 7819009
13 Khoa học Chế biến món ăn 7819010

21. Nhóm ngành Dịch vụ vận tải

Nhóm ngành Dịch vụ vận tải bao gồm các ngành học liên quan đến quản lý, điều hành và cung cấp các dịch vụ vận chuyển và giao thông.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quản lý hệ thống vận tải, kỹ thuật phương tiện và các dịch vụ liên quan.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Du lịch 78401
1 Khai thác vận tải 7840101
2 Quản lý hoạt động bay 7840102
3 Kinh tế vận tải 7840104
4 Khoa học hàng hải 7840106

22. Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường bao gồm các ngành học liên quan đến nghiên cứu, quản lý và bảo vệ tài nguyên tự nhiên và môi trường.

Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến bảo vệ và tái tạo môi trường, quản lý chất thải, nghiên cứu biến đổi khí hậu và phát triển bền vững.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm Quản lý tài nguyên và môi trường 78501
1 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
2 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102
3 Quản lý đất đai 7850103
4 Du lịch sinh thái 7850104
5 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 7850106
6 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195
7 Quản lý tài nguyên khoáng sản 7850196
8 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197
9 Quản lý tài nguyên nước 7850198
10 Quản lý biển 7850199
II Nhóm Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp 78402
11 Bảo hộ lao động 7850201
III Ngành khác 78590
12 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 7859002
13 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên 7859007

23. Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng

Nhóm các ngành học thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự xã hội và quốc phòng được đào tạo tại các trường Công an nhân dân thuộc Bộ Công an và các trường Quân sự thuộc Bộ Quốc phòng.

Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:

TT Tên ngành Mã ngành
I Nhóm An ninh và trật tự xã hội 78601
1 Nghiệp vụ an ninh 7860100
2 Trinh sát an ninh 7860101
3 Điều tra trinh sát 7860102
4 Điều tra hình sự 7860104
5 Nghiệp vụ cảnh sát 7860105
6 Kỹ thuật hình sự 7860108
7 Quản lý nhà nước về trật tự an ninh 7860109
8 Quản lý trật tự an toàn giao thông 7860110
9 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp 7860111
10 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh 7860112
11 Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn 7860113
12 Hậu cần công an nhân dân 7860116
13 Tình báo an ninh 7860117
II Nhóm Quân sự 78602
14 Chỉ huy tham mưu lục quân 7860201
15 Chỉ huy tham mưu hải quân 7860202
16 Chỉ huy tham mưu không quân (phi công quân sự) 7860203
17 Chỉ huy tham mưu phòng không 7860204
18 Chỉ huy tham mưu pháo binh 7860205
19 Chỉ huy tham mưu tăng thiết giáp 7860206
20 Chỉ huy tham mưu đặc công 7860207
21 Biên phòng 7860214
22 Tình báo quân sự 7860217
23 Hậu cần quân sự 7860218
24 Chỉ huy kỹ thuật thông tin 7860219
25 Đào tạo kỹ sư quân sự 7860220
26 Chỉ huy tham mưu thông tin 7860221
27 Quân sự cơ sở 7860222
28 Chỉ huy kỹ thuật phòng không 7860226
29 Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp 7860227
30 Chỉ huy kỹ thuật công binh 7860228
31 Chỉ huy kỹ thuật hóa học 7860229
32 Trinh sát kỹ thuật 7860231
33 Chỉ huy kỹ thuật Hải quân 7860232
34 Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử 7860233

24. Nhóm ngành khác

TT Tên ngành Mã ngành
1 Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ 7900101
2 Marketing và Truyền thông 7900102
3 Quản trị nhân lực và nhân tài 7900103
4 Quản trị và An ninh 7900189

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *