Giới thiệu một số ngành nghề trong xã hội

Việc phân chia các nhóm ngành nghề trong xã hội và các chuyên ngành, nghề nghiệp trong đó chỉ mang tính tương đối vì nhiều trường sẽ chia thành các chuyên ngành nhỏ, cụ thể hơn. Danh sách các nhóm ngành nghề sau đây được JobOKO tổng hợp và chia sẻ để các bạn có thể dễ hình dung hơn và dễ đưa ra lựa chọn hơn.

1. Công nghệ thông tin – Kỹ thuật

  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Ngành kỹ thuật phần mềm
  • Ngành điện tử viễn thông
  • Ngành Công nghệ NaNo
  • Ngành Cơ – Điện tử
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Ngành Kỹ thuật y sinh
  • Ngành Địa chất
  • Ngành Công nghệ hàn
  • Ngành Mỏ
  • Ngành luyện kim
  • Ngành khai thác dầu khí
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Ngành Công nghệ ô tô
  • Ngành Công nghệ vật liệu
  • Ngành Kỹ thuật tàu thuỷ
  • Ngành điện

2. Luật – Nhân văn – Ngôn ngữ

  • Ngành Luật.
  • Ngành Đông phương học.
  • Ngành Nhân học.
  • Ngành Việt Nam học.
  • Ngành Văn học.
  • Ngành Lịch sử.
  • Ngành Triết học.
  • Ngành Quản lý văn hóa.
  • Ngành Ngôn ngữ (Anh, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Italia, Ả Rập, Đức, Pháp, Nga).

3. Kiến trúc – Xây dựng – Giao thông

  • Ngành Kiến trúc.
  • Ngành Kinh tế Xây dựng.
  • Ngành Kỹ thuật Xây dựng.
  • Ngành Kinh tế và Quản lý đô thị.
  • Ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông.
  • Ngành Quản lý xây dựng.
  • Ngành Hàng không.

4. Kinh doanh, kinh tế

  • Ngành Quản trị kinh doanh.
  • Ngành Kinh tế học.
  • Ngành Kế toán – Kiểm toán.
  • Ngành Xuất – nhập khẩu.
  • Ngành Bảo hiểm.
  • Ngành Marketing.
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
  • Ngành Quản trị khách sạn.
  • Ngành Quản trị nhân sự.
  • Nghề Môi giới (chứng khoán, bất động sản).
  • Nghề Tư vấn – Bán hàng – Chăm sóc khách hàng.
  • Ngành Tài chính.
  • Ngành Ngân hàng.

5. Báo chí – Khoa học xã hội

  • Ngành Báo chí – Truyền thông.
  • Nghề PR – Quan hệ công chúng.
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện.
  • Ngành Xã hội học.
  • Ngành Công tác xã hội.
  • Ngành Khoa học quản lý.
  • Ngành Tâm lý học.
  • Ngành Quốc tế học.
  • Ngành Chính trị học.
  • Ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng.
  • Ngành Bảo tàng học.
  • Ngành Xuất bản.
  • Ngành Quản lý nhà nước.

6. Khoa học cơ bản và ứng dụng

  • Ngành Toán học.
  • Ngành Vật lý học.
  • Ngành Hoa học.
  • Ngành Sinh học.
  • Ngành Kỹ thuật Sinh học.
  • Ngành Sinh học ứng dụng.
  • Ngành Thiên văn học.
  • Ngành Khoa học vật liệu.
  • Ngành Địa chất học.
  • Ngành Địa lý.
  • Ngành Khí tượng học.
  • Ngành Thủy văn học.
  • Ngành Khoa học môi trường.
  • Ngành Toán ứng dụng.
  • Ngành Thống kê.

7. Nông – Lâm – Ngư nghiệp

  • Ngành Thủy lợi.
  • Nghề Thú y.
  • Ngành Chăn nuôi.
  • Ngành Khoa học cây trồng tiên tiến.
  • Ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến.
  • Ngành Kinh tế nông nghiệp.
  • Ngành Khoa học cây trồng.
  • Ngành Khoa học đất.
  • Ngành Nông nghiệp công nghệ cao.
  • Ngành Nuôi trồng thuỷ sản.
  • Ngành Phát triển nông thôn.
  • Ngành Lâm nghiệp đô thị.
  • Ngành Khuyến nông.
  • Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên.
  • Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm).
  • Ngành Lâm sinh.
  • Ngành Công nghệ chế biến lâm sản.

8. Dịch vụ – Xã hội

  • Nghề Y.
  • Ngành Dược.
  • Ngành Công an.
  • Ngành Quốc phòng.
  • Ngành Bảo tàng.
  • Ngành Du lịch.
  • Ngành Ngoại giao.
  • Nghề Biên – Phiên dịch.
  • Nghề Thư ký.
  • Nghề Đầu bếp, nấu ăn.

9. Năng khiếu – Thiết kế

  • Ngành Thiết kế kiến trúc
  • Ngành Thiết kế đồ hoạ
  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Ngành Thiết kế nội thất
  • Ngành thiết kế công nghiệp
  • Ngành Hội hoạ
  • Ngành Điêu khắc
  • Nghề gốm
  • Ngành Công nghệ điện ảnh truyền hình
  • Ngành thanh nhạc
  • Ngành Quản lý văn hoá – biểu diễn âm nhạc
  • Ngành Quản lý văn hoá – Biên đạo múa đại chúng
  • Ngành Piano
  • Ngành Giáo dục thể chất
  • Ngành Huấn luyện thể thao
  • Ngành Biểu diễn âm nhạc
  • Ngành Truyền thông văn hioas
  • Ngành Diễn viên – điện ảnh – truyền hình
  • Ngành Biên đạo múa
  • Ngành Quay phim điện ảnh
  • Ngành Lý luận , phê bình điện ảnh – truyền hình …
  • 10. Sư phạm

    • Ngành Sư phạm Toán.
    • Ngành Sư phạm Toán – Tin.
    • Ngành Sư phạm Lịch sử.
    • Ngành Sư phạm Văn.
    • Ngành Sư phạm Địa lý.
    • Ngành Sư phạm Sinh học.
    • Ngành Sư phạm Vật lý.
    • Ngành Sư phạm Hóa.
    • Ngành Sư phạm tiếng Anh, Pháp, Nhật,…
    • Ngành Sư phạm mầm non.
    • Ngành Quản lý giáo dục.
    • Ngành Sư phạm Tiểu học.
    • Ngành Kỹ thuật công nghiệp.
    • Ngành Giáo dục đặc biệt.
    • Ngành Giáo dục thể chất…

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *